Nẹp nhôm chữ L

Top 5 Kích Thước Nẹp Nhôm Phổ Biến 2025

Đánh giá bài viết

Nẹp nhôm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong thiết kế và thi công nội thất. Với sự đa dạng về kiểu dáng, màu sắc và các loại kích thước nẹp nhôm giúp nâng cao tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình. Hiểu được nhu cầu đó, Nẹp Sunshine mang đến nhiều lựa chọn về kích thước nẹp nhôm, giúp khách hàng dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp.

Nẹp nhôm chữ V
Nẹp nhôm chữ V

Dưới đây là những kích thước phổ biến nhất hiện nay!

Phân loại kích thước nẹp nhôm

Tùy vào từng vị trí thi công, bạn sẽ cần sử dụng các loại nẹp với kích thước phù hợp. Dưới đây là các dòng nẹp nhôm thông dụng:

Danh mục nẹp nhômMã sản phẩm / Kích thước
Nẹp nhôm chữ VV10, V15, V20, V25, V30, V40
Nẹp nhôm chữ TT6, T8, T10, T12, T14, T20, T25, T30, T40
Nẹp nhôm chữ UU6, U12, U15, U20
Nẹp nhôm chữ LL3x20, L8x20, L8x30, L10x20, L10x30
Nẹp nhôm góc trong (góc âm)MC6.8
Nẹp nhôm bo góc trònYC10, YC12, YC60
Nẹp nhôm bo góc vuông4.5mm, 5mm, 10mm, 12mm
Nẹp nhôm bo cạnh5mm, 10mm, 12mm
Nẹp nhôm mũi bậc chống trơn8mm, 12mm, 20mm
Nẹp nhôm F kết thúc sàn gỗ28 mm
Nẹp thảm DC7DC7
Len chân tường LEDMC6.8
Nẹp ngắt nước trên/dướiTRONG-T, IN-D

Chi tiết 5 loại kích thước nẹp nhôm phổ biến

Kích thước nẹp nhôm chữ V

Nẹp nhôm chữ V còn được gọi là V nhôm, kích thước của nẹp được tính theo chiều dài hai cạnh.

Kích thước Nẹp nhôm chữ V
Kích thước Nẹp nhôm chữ V
Mã sản phẩmKích thước (mm)Giá tham khảo (VNĐ/m)Ứng dụng phổ biến
V1010 x 1026,000Trang trí góc tủ, kệ, cạnh nhỏ
V1515 x 1536,000Viền gạch, cạnh bàn, góc tường nhỏ
V2020 x 2038,000Viền tường, cạnh bậc cầu thang, góc vuông nội thất
V2525 x 2545,000Che góc tường lớn, bo cạnh sàn gỗ
V3030 x 3050,000Trang trí góc tường lớn, viền cột
V4040 x 4080,000Che phủ góc lớn, trang trí ngoại thất

Chất liệu: Nẹp nhôm chữ V được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.

Màu sắc: Đa dạng, gồm: bạc bóng, vàng bóng, hồng bóng, vàng mờ, bạc mờ, đen mờ, sâm banh mờ.

Chiều dài tiêu chuẩn: 2,7m/thanh.

Kích thước nẹp nhôm chữ T

Nẹp nhôm chữ T Hay còn gọi là nẹp T trang trí, với kích thước được xác định theo bề mặt rộng cánh và chiều dài chân.

Kích thước nẹp nhôm chữ T
Kích thước nẹp nhôm chữ T
Mã sản phẩmKích thước (mm)Giá tham khảo (VNĐ/m)Ứng dụng phổ biến
T66 x 421,000Trang trí khe nối nhỏ giữa sàn gỗ và gạch, viền len tường
T88.3 x 4.925,000Che khe giãn giữa 2 loại vật liệu, sàn gỗ, đá hoặc gạch men
T1010 x 830,000Kết nối sàn gỗ – sàn gạch, tạo điểm nhấn giữa các khu vực
T1212 x 4.525,000Trang trí khe tường hoặc trần, phân tách vật liệu nhẹ
T143.6 x 8.8 (dạng mảnh nhỏ)36,000Kết nối khe nhỏ tinh tế, dùng cho tường hoặc mặt bàn
T2020 x 439,000Che khe rộng giữa các sàn hoặc tường, nhấn đường nét nội thất
T2525 x 842,000Kết nối sàn diện tích lớn, sàn showroom, khách sạn
T3030 x 945,000Phân tách khu vực trong nhà lớn, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cao
T4040 x 870,000Sử dụng cho công trình cao cấp, ranh giới giữa hai không gian nội thất lớn

Chất liệu: Nẹp nhôm chữ T được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.

Màu sắc: Đa dạng, gồm: vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (màu nhôm), bạc bóng (màu inox), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ.

Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m hoặc 2.7m/thanh.

Kích thước nẹp nhôm chữ U

Nẹp nhôm chữ U còn được biết đến với tên gọi U nhôm, có kích thước tính theo bề mặt nẹp.

Kích thước nẹp nhôm chữ U
Kích thước nẹp nhôm chữ U
Mã sản phẩmKích thước (mm)Giá tham khảo (VNĐ/m)Ứng dụng phổ biến
U33 x 337,000Tạo chỉ trang trí mảnh trên tường, trần, sàn hoặc các bề mặt phẳng khác.
U55 x 530,000Xử lý khe co giãn nhỏ hơn hoặc bằng 5mm.
U5-105 x 1040,000Che khe hở nhỏ, tạo điểm nhấn trang trí.
U7 có tai7 x 8Liên hệTrang trí, che khe hở, bo viền cạnh vật liệu.
U7-1119.8 x 1032,000Trang trí, che khe hở lớn hơn, bo viền cạnh vật liệu.
U1010 x 833,000Tạo chỉ trang trí cho vách hoặc tường gạch/gỗ/đá/kính; bo viền cạnh vật liệu dày 10mm.
U1214 x 836,000Che các khe hở giữa hai loại vật liệu khác nhau; trang trí các góc cạnh của tường, vách ngăn, đồ nội thất có độ dày 12mm.
U1515 x 10100,000Xử lý khe giãn cách có kích thước 15mm.
U2020 x 848,000Che các khe hở giữa hai loại vật liệu khác nhau; bo viền các góc cạnh của tường, vách ngăn, đồ nội thất có độ dày 20mm.
U5050 x 10 / 50 x 15Liên hệTrang trí, che khe hở lớn, bo viền cạnh vật liệu dày 50mm.

Chất liệu: Nẹp nhôm chữ U được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.

Màu sắc: Đa dạng, gồm: vàng bóng, vàng mờ, bạc bóng (màu inox), bạc mờ (màu nhôm), sâm banh mờ, đen mờ, hồng bóng.

Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m – 2.7m/thanh.

Kích thước nẹp nhôm chữ L 

Kích thước nẹp nhôm chữ L
Kích thước nẹp nhôm chữ L
Mã sản phẩmKích thước (mm)Giá tham khảo (VNĐ/m)Ứng dụng phổ biến
L3x2020 x 333,000Che khuyết điểm góc cạnh nhỏ, tạo viền trang trí cho tường, trần hoặc sàn.
L10x2020 x 1039,000Kết thúc sàn, bo góc tường, cạnh bàn bếp, bảo vệ góc lồi.
L10x3030 x 1045,000Che mép sàn, bo góc lớn hơn, tạo điểm nhấn trang trí.
LMB19.819.8 x 1039,000Kết thúc sàn, bo góc tường, cạnh bàn bếp, bảo vệ góc lồi.
LMB3030 x 1045,000Che mép sàn, bo góc lớn hơn, tạo điểm nhấn trang trí.

Chất liệu: Nẹp  chữ L được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.

Màu sắc: Đa dạng, gồm: bạc mờ (màu nhôm), bạc bóng (màu inox), vàng bóng, vàng mờ, hồng bóng, sâm banh mờ, đen mờ.

Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 – 2.7m/thanh.

Kích thước nẹp nhôm khe co dãn

Kích thước nẹp nhôm khe co dãn
Kích thước nẹp nhôm khe co dãn
Mã sản phẩmKích thước (mm)Giá tham khảo (VNĐ/m)Ứng dụng phổ biến
MP8080 x 3150,000Xử lý khe co giãn nhỏ
MP120120 x 3225,000Xử lý khe co giãn lớn
L38x8989 x 38186,000Trang trí khe co giãn tại vị trí góc tường
0405120 x 20616,000Trang trí khe co giãn dưới sàn

Chất liệu: Nẹp  được chế tạo từ hợp kim nhôm 6063, có độ cứng cao và khả năng chịu va đập tốt. Bề mặt nẹp được hoàn thiện bằng lớp mạ anode, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, đảm bảo độ bền cho sản phẩm.

Màu sắc: Sản phẩm có màu sắc đơn giản: bạc mờ (màu nhôm), thích hợp sử dụng cho không gian ngoài trời.

Chiều dài tiêu chuẩn: Mỗi thanh nẹp có chiều dài tiêu chuẩn từ 2.5 đến 2.7 mét, thuận tiện cho thi công và lắp đặt ở nhiều công trình khác nhau.

TỔNG KẾT 

Hy vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ về các loại kích thước nẹp nhôm để lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với công trình của bạn.

Theo dõi Sunshine ngay để biết thêm về các mẫu nẹp khác

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *