Nẹp nhôm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong thiết kế và thi công nội thất. Với sự đa dạng về kiểu dáng, màu sắc và các loại kích thước nẹp nhôm giúp nâng cao tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình. Hiểu được nhu cầu đó, Nẹp Sunshine mang đến nhiều lựa chọn về kích thước nẹp nhôm, giúp khách hàng dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp.

Dưới đây là những kích thước phổ biến nhất hiện nay!
Phân loại kích thước nẹp nhôm
Tùy vào từng vị trí thi công, bạn sẽ cần sử dụng các loại nẹp với kích thước phù hợp. Dưới đây là các dòng nẹp nhôm thông dụng:
Danh mục nẹp nhôm | Mã sản phẩm / Kích thước |
---|---|
Nẹp nhôm chữ V | V10, V15, V20, V25, V30, V40 |
Nẹp nhôm chữ T | T6, T8, T10, T12, T14, T20, T25, T30, T40 |
Nẹp nhôm chữ U | U6, U12, U15, U20 |
Nẹp nhôm chữ L | L3x20, L8x20, L8x30, L10x20, L10x30 |
Nẹp nhôm góc trong (góc âm) | MC6.8 |
Nẹp nhôm bo góc tròn | YC10, YC12, YC60 |
Nẹp nhôm bo góc vuông | 4.5mm, 5mm, 10mm, 12mm |
Nẹp nhôm bo cạnh | 5mm, 10mm, 12mm |
Nẹp nhôm mũi bậc chống trơn | 8mm, 12mm, 20mm |
Nẹp nhôm F kết thúc sàn gỗ | 28 mm |
Nẹp thảm DC7 | DC7 |
Len chân tường LED | MC6.8 |
Nẹp ngắt nước trên/dưới | TRONG-T, IN-D |
Chi tiết 5 loại kích thước nẹp nhôm phổ biến
Kích thước nẹp nhôm chữ V
Nẹp nhôm chữ V còn được gọi là V nhôm, kích thước của nẹp được tính theo chiều dài hai cạnh.

Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/m) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|---|
V10 | 10 x 10 | 26,000 | Trang trí góc tủ, kệ, cạnh nhỏ |
V15 | 15 x 15 | 36,000 | Viền gạch, cạnh bàn, góc tường nhỏ |
V20 | 20 x 20 | 38,000 | Viền tường, cạnh bậc cầu thang, góc vuông nội thất |
V25 | 25 x 25 | 45,000 | Che góc tường lớn, bo cạnh sàn gỗ |
V30 | 30 x 30 | 50,000 | Trang trí góc tường lớn, viền cột |
V40 | 40 x 40 | 80,000 | Che phủ góc lớn, trang trí ngoại thất |
Chất liệu: Nẹp nhôm chữ V được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.
Màu sắc: Đa dạng, gồm: bạc bóng, vàng bóng, hồng bóng, vàng mờ, bạc mờ, đen mờ, sâm banh mờ.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2,7m/thanh.
Kích thước nẹp nhôm chữ T
Nẹp nhôm chữ T Hay còn gọi là nẹp T trang trí, với kích thước được xác định theo bề mặt rộng cánh và chiều dài chân.

Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/m) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|---|
T6 | 6 x 4 | 21,000 | Trang trí khe nối nhỏ giữa sàn gỗ và gạch, viền len tường |
T8 | 8.3 x 4.9 | 25,000 | Che khe giãn giữa 2 loại vật liệu, sàn gỗ, đá hoặc gạch men |
T10 | 10 x 8 | 30,000 | Kết nối sàn gỗ – sàn gạch, tạo điểm nhấn giữa các khu vực |
T12 | 12 x 4.5 | 25,000 | Trang trí khe tường hoặc trần, phân tách vật liệu nhẹ |
T14 | 3.6 x 8.8 (dạng mảnh nhỏ) | 36,000 | Kết nối khe nhỏ tinh tế, dùng cho tường hoặc mặt bàn |
T20 | 20 x 4 | 39,000 | Che khe rộng giữa các sàn hoặc tường, nhấn đường nét nội thất |
T25 | 25 x 8 | 42,000 | Kết nối sàn diện tích lớn, sàn showroom, khách sạn |
T30 | 30 x 9 | 45,000 | Phân tách khu vực trong nhà lớn, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cao |
T40 | 40 x 8 | 70,000 | Sử dụng cho công trình cao cấp, ranh giới giữa hai không gian nội thất lớn |
Chất liệu: Nẹp nhôm chữ T được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.
Màu sắc: Đa dạng, gồm: vàng bóng, vàng mờ, bạc mờ (màu nhôm), bạc bóng (màu inox), sâm banh mờ, sâm banh bóng, đen mờ.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m hoặc 2.7m/thanh.
Kích thước nẹp nhôm chữ U
Nẹp nhôm chữ U còn được biết đến với tên gọi U nhôm, có kích thước tính theo bề mặt nẹp.

Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/m) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|---|
U3 | 3 x 3 | 37,000 | Tạo chỉ trang trí mảnh trên tường, trần, sàn hoặc các bề mặt phẳng khác. |
U5 | 5 x 5 | 30,000 | Xử lý khe co giãn nhỏ hơn hoặc bằng 5mm. |
U5-10 | 5 x 10 | 40,000 | Che khe hở nhỏ, tạo điểm nhấn trang trí. |
U7 có tai | 7 x 8 | Liên hệ | Trang trí, che khe hở, bo viền cạnh vật liệu. |
U7-11 | 19.8 x 10 | 32,000 | Trang trí, che khe hở lớn hơn, bo viền cạnh vật liệu. |
U10 | 10 x 8 | 33,000 | Tạo chỉ trang trí cho vách hoặc tường gạch/gỗ/đá/kính; bo viền cạnh vật liệu dày 10mm. |
U12 | 14 x 8 | 36,000 | Che các khe hở giữa hai loại vật liệu khác nhau; trang trí các góc cạnh của tường, vách ngăn, đồ nội thất có độ dày 12mm. |
U15 | 15 x 10 | 100,000 | Xử lý khe giãn cách có kích thước 15mm. |
U20 | 20 x 8 | 48,000 | Che các khe hở giữa hai loại vật liệu khác nhau; bo viền các góc cạnh của tường, vách ngăn, đồ nội thất có độ dày 20mm. |
U50 | 50 x 10 / 50 x 15 | Liên hệ | Trang trí, che khe hở lớn, bo viền cạnh vật liệu dày 50mm. |
Chất liệu: Nẹp nhôm chữ U được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.
Màu sắc: Đa dạng, gồm: vàng bóng, vàng mờ, bạc bóng (màu inox), bạc mờ (màu nhôm), sâm banh mờ, đen mờ, hồng bóng.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m – 2.7m/thanh.
Kích thước nẹp nhôm chữ L

Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/m) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|---|
L3x20 | 20 x 3 | 33,000 | Che khuyết điểm góc cạnh nhỏ, tạo viền trang trí cho tường, trần hoặc sàn. |
L10x20 | 20 x 10 | 39,000 | Kết thúc sàn, bo góc tường, cạnh bàn bếp, bảo vệ góc lồi. |
L10x30 | 30 x 10 | 45,000 | Che mép sàn, bo góc lớn hơn, tạo điểm nhấn trang trí. |
LMB19.8 | 19.8 x 10 | 39,000 | Kết thúc sàn, bo góc tường, cạnh bàn bếp, bảo vệ góc lồi. |
LMB30 | 30 x 10 | 45,000 | Che mép sàn, bo góc lớn hơn, tạo điểm nhấn trang trí. |
Chất liệu: Nẹp chữ L được làm từ hợp kim nhôm 6063, bề mặt mạ anode chống oxy hóa.
Màu sắc: Đa dạng, gồm: bạc mờ (màu nhôm), bạc bóng (màu inox), vàng bóng, vàng mờ, hồng bóng, sâm banh mờ, đen mờ.
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 – 2.7m/thanh.
Kích thước nẹp nhôm khe co dãn

Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Giá tham khảo (VNĐ/m) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|---|
MP80 | 80 x 3 | 150,000 | Xử lý khe co giãn nhỏ |
MP120 | 120 x 3 | 225,000 | Xử lý khe co giãn lớn |
L38x89 | 89 x 38 | 186,000 | Trang trí khe co giãn tại vị trí góc tường |
0405 | 120 x 20 | 616,000 | Trang trí khe co giãn dưới sàn |
Chất liệu: Nẹp được chế tạo từ hợp kim nhôm 6063, có độ cứng cao và khả năng chịu va đập tốt. Bề mặt nẹp được hoàn thiện bằng lớp mạ anode, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
Màu sắc: Sản phẩm có màu sắc đơn giản: bạc mờ (màu nhôm), thích hợp sử dụng cho không gian ngoài trời.
Chiều dài tiêu chuẩn: Mỗi thanh nẹp có chiều dài tiêu chuẩn từ 2.5 đến 2.7 mét, thuận tiện cho thi công và lắp đặt ở nhiều công trình khác nhau.
TỔNG KẾT
Hy vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ về các loại kích thước nẹp nhôm để lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với công trình của bạn.
Theo dõi Sunshine ngay để biết thêm về các mẫu nẹp khác
- Fanpage: https://www.facebook.com/hethongneptrangtrisunshine
- Shopee: https://shopee.vn/neptrangtrisunshine
- Số điện thoại: 0925353579
- Email: hethongneptrangtrisunshine@gmail.com
- Địa chỉ: Khu Nhà Vườn Viglacera, Ngõ 178 Đường Đại Mỗ, Đai Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Hanoi, Vietnam